1 | Trình tự thực hiện | Bước 1 : Khách hàng nộp hồ sơ và giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Công ty VIWACO theo mẫu đơn quy định. Tải mẫu theo link dưới đây : Mẫu đơn thay đổi thông tin khách hàng dành cho Hộ gia đình Mẫu đơn thay đổi thông tin khách hàng dành cho Khách hàng Cơ Quan Phiếu kê khai các hộ dùng chung Mẫu đề nghị kiểm tra áp lại đơn giá nước sạch – dành cho Hộ gia đình Mẫu đề nghị kiểm tra áp lại đơn giá nước sạch – dành cho khách hàng Cơ Quan Bước 2: – Trường hợp ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước: Khách hàng thanh lý Hợp đồng cũ, ký và nhận hợp đồng mới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. – Trường hợp xác định lại đơn giá bán nước: Khách hàng cùng đơn vị cấp nước kiểm tra thực tế và ký biên bản thống nhất áp giá theo mục đích, đối tượng sử dụng. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: – Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (theo mẫu). Khách hàng là hộ gia đình: – Hộ khẩu (bản chứng thực) – Trường hợp ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước: + Hợp đồng dịch vụ cấp nước (bản chính) + Bản chứng thực một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử ( trường hợp chủ hợp đồng đã mất); Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng đất tại địa chỉ đề nghị cấp nước ( trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà đất): Biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà, mặt bằng ( trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà, mặt bằng)… – Trường hợp xác định lại đơn giá bán nước: Văn bản liên quan việc thay đổi mục đích sử dụng nước ( bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu). – Trường hợp thay đổi định mức sử dụng nước theo số hộ dùng chung: + Phiếu kê khai các hộ sử dụng nước chung đồng hồ ( theo mẫu); + Hộ khẩu từng hộ sử dụng chung đồng hồ ( bản chứng thực); + Hóa đơn tiền nước tháng gần nhất ( photo). Khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: – Quyết định thành lập cơ quan hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ( bản chứng thực). – Trường hợp ký lại Hợp đồng dịch vụ cấp nước: + Hợp đồng dịch vụ cấp nước (bản chính) + Bản chứng thực một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyển sử dụng đất tại địa chỉ đề nghị cấp nước ( trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà đất); Hợp đồng thuê nhà đất, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và văn bản của chủ sở hữu nhà đất chấp thuận đứng tên hợp đồng dịch vụ cấp nước ( trường hợp thuê nhà, mặt bằng); Biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà, mặt bằng ( trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà, mặt bằng); Quyết định sáp nhập, chia tách, đổi tên và Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ( trường hợp sáp nhập, chia tách, đổi tên)… – Trường hợp xác định lại đơn giá bán nước: Văn bản liên quan việc thay đổi mục đích sử dụng nước ( văn bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
9 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Không chuyển đổi Hợp đồng cấp nước đối với khách hàng thuê nhà là hộ tư nhân. |